Dầu nhớt

DẦU ĐA CHỨC NĂNG ENEOS SUPER MULPUS DX 18 LÍT

Giá bán: Liên hệ

Danh mục: Dầu nhớt ENEOS


Đặc điểm chung

Tính bôi trơn tuyệt vời của dầu bôi trơn công nghiệp đa chức năng ENEOS – SUPER MULPUS DX

SUPER MULPUS DX có tính năng chịu áp suất cao và tính chống mài mòn tuyệt vời,vì thế nó tạo ra khả năng bôi trơn.

Tính ổn định nhiệt và ô xy hóa vượt trội

SUPER MULPUS DX được pha trộn từ dầu gốc tinh luyện cao với độ ổn định nhiệt và ô xy hóa vượt trội  cũng như các chất ức chế ô xy hóađược chọn lọc cẩn thận; do vậy, loại dầu này ít bị  xuống cấp do ô xy hóa hay hình thành cặn ngay cả khi sử dụng trong thời gian dài. Vì nó ổn định ô xy hóa đặc biệt tốt ở nhiệt độ cao nên loại dầu này hoạt động rât tốt ngay cả ơ hệ thống tuần hoàn nóng.

Khả năng tách nước và tách khỏi  các dung dịch cắt tan trong nước tuyệt vời

Nhờ vào khả năng tách nước tuyệt vời của SUPER MULPUS DX  mà nó có thể dễ dàng loại bỏ một lượng nước vừa phải khỏi dầu bằng cách để dầu đứng yên hoặc sử dụng bộ tách ly tâm.

Chống rỉ tuyệt vời

SUPER MULPUS DX được pha trộn với các phụ gia chống rỉ chất lượng cao, có khả năng chống rỉ và ăn mòn cao trong hệ thống bôi trơn ngay cả khi có hơi ẩm trộn lẫn với dầu.

Khả năng chống tạo bọt tuyệt vời

SUPER MULPUS DX cũng được pha trộn với chất khử bọt hiệu suất cao, vì thế có thể ngăn ngừa các vấn đề tuần hoàn gây ra do bọt.

ỨNG DỤNG CỦA  DẦU ĐA CHỨC NĂNG ENEOS

1. Dùng để bôi trơn cho nhiều loại ổ trục dùng trong các máy cán thép và kim loại màu, máy ép nhựa và cao su, máy cán, máy làm giấy, động cơ điện, máy phát điện, bơm, quạt….

2. Bôi trơn nhiều loại cơ cấu truyền động

3. Hệ thống thủy lực

4. Nhiều loại bôi trơn cho các dụng cụ máy (ổ trục, hộp số, hệ thống thủy lực, thanh trượt)

5. Hệ thống tuần hoàn dầu cho bánh răng và bạc đạn dễ bị rỉ sét hoặc dầu bị xuống cấp.

6. Bôi trơn ổ trục cho các máy móc ngành dệt may và máy quay tốc độ cao.

7. Dầu thủy lực cho các dụng cụ và thiết bị điều khiển từ xa.

Thông số kỹ thuật

Cấp dầu SUPER MULPUS

5

10

22

32

46

68

Màu sắc (ASTM)

L 0.5

L 0.5

L 0.5

L 0.5

L 1.0

L 1.0

Tỉ trọng (150C)                                             g/cm3

0.842

0.845

0.860

0.870

0.874

0.882

Độ nhớt động học (400C)                           mm2/s

4.45

9.65

21.9

31.9

46.5

68.2

Độ nhớt động học (1000C)                         mm2/s

1.6

2.6

4.32

5.43

6.9

8.88

Chỉ số độ nhớt

-

99

103

105

104

103

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC)            (0C)

118

162

225

230

238

260

Nhiệt độ đông đặc                                      (0C)

-30

-30

-35

-30

-30

-22.5

Độ mòn lá đồng                                          (1000C, 3h)

1

1

1

1

1

1

Chống gỉ sét (nước cất, 600C, 24h)

Không g

Không g

Không g

Không g

Không g

Không g

 

Sơ đồ chọn mã

SẢN PHẨM

MODEL

Dầu đa chức năng

Super Mulpus DX 5

Super Mulpus DX 10

Super Mulpus DX 22

Super Mulpus DX 32

Super Mulpus DX 46

Super Mulpus DX 68

Super Mulpus DX 100