ƯU ĐIỂM SỬ DỤNG
Duy trì công suất
Hệ phụ gia tẩy rửa và phân tán kiểm soát hoàn hảo sự tạo cặn nhiệt độ cao tại vùng dưới đỉnh pít-tông và vùng quanh xéc-măng, tạo điều kiện cho xéc-măng làm việc hiệu quả.
Kéo dài thời gian sử dụng nhớt
Mức dự trữ kiềm và đặc tính duy trì độ kiềm tuyệt hảo giúp giữ cho chỉ số kiềm đủ cao trong mọi điều kiện làm việc, đảm bảo để a-xít ăn mòn tạo ra do sự đốt cháy lưu huỳnh trong nhiên liệu được trung hoà hiệu quả, nhờ vậy giảm thiểu sự mài mòn các chi tiết.
Hệ thống lọc hoạt động hiệu quả
Tính năng tách nước tuyệt vời làm cho nước được loại bỏ bằng li tâm mà cơ bản không làm tổn thất phụ gia.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp độ nhớt SAE |
30 |
40 |
Độ nhớt tại 400C (mm2/s) |
96.0 |
137 |
Độ nhớt tại 1000C (mm2/s) |
11.0 |
14.0 |
Chỉ số độ nhớt |
99 |
98 |
Mức tải FZG |
11 |
11 |
Tro Sulfated, %KL |
1.6 |
1.6 |
Chỉ số kiềm, mg KOH/g |
12 |
12 |
Qui cách đóng gói |
200 |
200 |