ƯU ĐIỂM SỬ DỤNG
Kéo dài thời gian giữa các kỳ đại tu
Hệ phụ gia tẩy rửa đặc biệt và phụ gia phân tán không tro bảo đảm cho các-te và đường dẫn nhớt không bị đóng cặn. Sự kết hợp của tính năng tẩy rửa và bền ôxy hoá tuyệt vời giữ cho ống và khoang làm mát pít-tông luôn sạch sẽ.
Bảo vệ các ổ đỡ chống bị ăn mòn
Mức dự trữ kiềm đảm bảo trung hoà hữu hiệu các sản phẩm có tính a-xít sinh ra trong quá trình cháy (lọt vào các-te qua khe hở gioăng tay biên), bảo vệ ổ đỡ và các kim loại sáng không bị ăn mòn.
Lọc nhớt dễ dàng
Sản phẩm kết hợp giữa dầu gốc tinh lọc kỹ với hệ phụ gia tẩy rửa đặc biệt tạo ra các tính năng tách nước và chịu nước tuyệt vời, giúp cho máy lọc nhớt đạt hiệu quả. Nhờ đó không cần đến việc rửa nhớt.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp độ nhớt SAE |
30 |
Độ nhớt tại 400C (mm2/s) |
108 |
Độ nhớt tại 1000C (mm2/s) |
11.9 |
Chỉ số độ nhớt |
98 |
Tro Sulfated, %KL |
0.7 |
Chỉ số kiềm, mg KOH/g |
5.4 |
Mức tải FZG |
12 |
Qui cách đóng gói |
200 |
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Nhớt hệ thống hàng hải được thiết kế để dùng cho động cơ có thiết bị lọc tích cực. Các hệ thống lọc này liên tục loại bỏ các chất nhiễm bẩn ra khỏi dầu, nhờ đó có thể kéo dài thời gian sử dụng dầu và thường không phải thay dầu theo định kỳ. Do đó điều rất quan trọng là phải theo dõi tình trạng của nhớt và dựa trên cơ sở lấy mẫu, phân tích nhớt định kỳ, kết hợp với các hướng dẫn của nhà chế tạo, mà xác định thời gian thay nhớt.
Mặc dù GS System có các tính năng tách nước tuyệt vời nhưng không cần và không nên rửa nước. Tuy nhiên sự nhiễm bẩn hoặc trộn lẫn với các dầu nhớt động cơ khác sẽ ảnh hưởng rất xấu đến tính năng tách nước này